KIỂM TRA LÀN DA CỦA BẢN THÂN

Thông qua tính năng này Bác sĩ Nguyên Mong rằng các bạn có thể nhận ra mình đang ở tình trạng nào

Thông số Mô tả 12345
Độ ẩm Khô nẻ, căng mọng…
Độ tiết dầu Bóng nhờn, dễ nổi mụn…
Độ đàn hồi Khả năng co giãn sau khi véo…
Độ nhạy cảm Kích ứng, ửng đỏ…
Sắc tố Thâm nám, tàn nhang…
Lỗ chân lông To, bít tắc…
Mụn Số lượng, loại mụn…
Kết cấu da Nhẵn mịn hay sần sùi…

Cách chấm và chẩn đoán

Tổng điểm = Tổng các thang điểm 8 thông số (tối đa 40 điểm).

Phân loại tình trạng da:

32–40 điểm: Xuất sắc (da khỏe, cân bằng, ít cần can thiệp).

24–31 điểm: Khá (da ổn định, vẫn có một vài vấn đề nhỏ).

16–23 điểm: Trung bình (cần quy trình chăm sóc và điều trị chuyên sâu).

8–15 điểm: Kém (da có nhiều vấn đề, cần xét nghiệm và liệu trình điều trị ngay).

Xác định loại da chính

Loại da Điều kiện
Da khô Độ ẩm ≤ 2 và Độ tiết dầu ≤ 3
Da dầu Độ tiết dầu ≥ 4 và Độ ẩm ≥ 3
Da hỗn hợp Độ tiết dầu ≥ 4 và Độ ẩm ≤ 2
Da bình thường Độ ẩm trong [3–4] và Độ tiết dầu trong [3–4]

Chú ý: nếu cả hai chỉ số ở 2 đầu (ví dụ cả Độ ẩm và Độ tiết dầu đều rất thấp hoặc rất cao) thì nên hỏi lại hoặc đưa vào nhóm “Cần kiểm tra thêm”.

Phân biệt da nhạy cảm

Nếu Độ nhạy cảm ≤ 2, gán thêm nhãn “nhạy cảm” cho loại da đã xác định ở trên.
Ví dụ:

Da khô + nhạy cảm → “Da khô nhạy cảm”

Da dầu + nhạy cảm → “Da dầu nhạy cảm”

Ví dụ cụ thể

Khách hàng tích:

Độ ẩm = 2, Độ tiết dầu = 2, Độ nhạy cảm = 1
⇒ Da khô nhạy cảm

Khách hàng tích:

Độ ẩm = 5, Độ tiết dầu = 4, Độ nhạy cảm = 4
⇒ Da dầu

Khách hàng tích:

Độ ẩm = 3, Độ tiết dầu = 3, Độ nhạy cảm = 5
⇒ Da bình thường